đáng đời | trt. Nh. Đáng kiếp, đáng số, vừa với số-kiếp, với đời sống, lời chê-trách cách bao-biến: Thật đáng đời; Đáng đời kẻ gian-ác. |
đáng đời | tt. (Sự trừng phạt nặng nề phải nhận lấy) đúng, tương ứng với điều xấu đã gây ra, không có gì là oan uổng: chết cũng đáng đời. |
đáng đời | tt, trgt 1. Bị như thế là đúng, không oan ức gì: Đĩ thoã thế mà bị bắt cũng đáng đời 2. Xứng đáng: Cụ ấy về già mà được tặng thưởng huân chương cao quí ấy cũng đáng đời. |
đáng đời | đt. Rất đáng, rất phải: Như vậy mới đáng đời hắn. Chết cũng đáng đời. |
Nó dẫm phải giầy ông kia , ông ấy cho nó cái tát cũng đã đáng đời lắm rồi. |
Và sự làm mai mối thì người ta sợ , hoặc họ muốn trừng phạt ta cho đáng đời. |
đáng đời nó. Tôi nghe những lời phán xét thì thầm , hí hửng và cay nghiệt không ngớt vang lên trong lòng |
Tôi ngắm cái mỏ lão chim Trả mà cười thầm là đáng đời cái anh già hay làm điệu mà không thể cất cái mỏ xấu xí kia đi đâu. |
Ồ , tên đệ nhị mải võ đã chết rồi ! À , chắc là nó nhảy tàu ăn cướp chứ gì? đáng đời lắm , đáng kiếp lắm ! Lẽ nào sự kết thúc lại như vậy ! Con tàu chợ ngược ra phía Bắc đã từ từ vào ga. |
Tôi mừng thầm , đáng đời hắn , vậy là cuộc sống của chúng tôi sẽ yên ổn hơn. |
* Từ tham khảo:
- đáng kể
- đáng kiếp
- đáng lẽ
- đáng lí
- đanh
- đanh đá