dẫn liệu | dt. Tài liệu, cứ liệu đưa ra làm dẫn chứng: Các dẫn liệu có sức thuyết phục cao. |
dẫn liệu | dt (H. liệu: tài liệu) Tài liệu dùng để làm sáng tỏ một vấn đề: Bài báo có nhiều dẫn liệu quí báu về dân tộc học. |
dẫn liệunày chứng tỏ năm 1790 , xứ sở vua Quang Trung đang mất mùa , lại xảy ra vấn đề Công giáo ở Gia Định , Đồng Nai đang ủng hộ tích cực Nguyễn vương Phúc Ánh khiến một số triều thần tấu vua cấm đạo nên vua Quang Trung đã đình nghị ở triều đình Phú Xuân. |
dẫn liệunày cho thấy giữa Phú Xuân và Quy Nhơn lục đục dai dẳng , vua Quang Trung phải hổ phục ở Phú Xuân trong những năm cuối đời (trong đó có năm 1790) để lo đối phó những thế lực phía nam. |
Các thông tin thường không được khai báo đầy đủ trong thuyết minh như : Nợ tiềm tàng , các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán , thông tin về bên có liên quan , các những thay đổi về chính sách kế toán Tại Việt Nam , các biện pháp kiểm toán đối với rủi ro có sai sót trọng yếu do gian lận ở cấp độ cơ sở ddẫn liệuđã được đánh giá có thể bao gồm việc thay đổi nội dung , lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm toán theo các hình thức sau đây : Nội dung của các thủ tục kiểm toán sẽ thực hiện có thể cần thay đổi nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán phù hợp và đáng tin cậy hơn hoặc để thu thập thêm các thông tin chứng thực bổ sung. |
Thư xác nhận dạng phủ định cung cấp bằng chứng kiểm toán ít thuyết phục hơn xác nhận dạng khẳng định , do đó KTV không được sử dụng thư xác nhận phủ định như là thử nghiệm cơ bản duy nhất nhằm xử lý rủi ro có sai sót trọng yếu đã được đánh giá ở cấp độ cơ sở ddẫn liệu. |
* Từ tham khảo:
- dẫn lưu
- dẫn nhiệt
- dẫn như dẫn cưới
- dẫn rắn vào hang
- dẫn rượu
- dẫn suối