dẫn lưu | đgt. Dẫn cho chảy qua ống nhỏ: lấy mủ qua ống dẫn lưu. |
dẫn lưu | đgt (H. lưu: chảy) Cho chảy ra bằng một cái ống dùng trong ngành y: Bác sĩ đã chích và đặt ống dẫn lưu cho mủ chảy ra ngoài. |
Lưu lượng lưu thông trên các tuyến đường , hẻm này ít và đều đã có biển hướng ddẫn lưuthông tại từng vị trí đường , hẻm nên các phương tiện lưu ý có thể lưu thông vào đây. |
Văn bản trên cho biết Hội đồng chuyên môn kết luận nguyên nhân gây tai biến cho bệnh nhân do : Tổn thương não vùng sâu gồm đồi thị và thân não hai bên , xảy ra do ứ máu tĩnh mạch sau khi bít xoang hang bởi tĩnh mạch ddẫn lưuđổ về một cách bất thường vào xoang hang Đây là tai biến không mong muốn nằm trong tỉ lệ 4 5% nguy cơ khiếm khuyết thần kinh không hồi phục theo y văn văn bản nêu. |
Đối với bệnh nhân có urê máu cao , cần đặt ống thông niệu đạo trong vài tuần , có khi phải ddẫn lưubàng quang trong nhiều tháng. |
Thay vào đó là thủ thuật chọc hút , ddẫn lưuliên tục để lấy dịch nang thận ra khoang sau phúc mạc qua ống thông JJ là phương pháp điều trị không cần phẫu thuật. |
Sau 6 tháng dịch trong nang thận sẽ được xử lý dứt điểm , bệnh nhân được rút ống ddẫn lưu. |
Bước 3 : Tiếp theo , bạn hãy đánh dấu chọn vào các video cần tải về , lựa chọn định dạng tập tin , chất lượng video , đường dadẫn lưurữ rồi nhấn Download để bắt đầu. |
* Từ tham khảo:
- dẫn như dẫn cưới
- dẫn rắn vào hang
- dẫn rượu
- dẫn suối
- dẫn thân
- dẫn thân pháp