đại bác | dt. C/g. Thần-công, súng to bắn đạn trái-phá. |
đại bác | dt. Pháo lớn, nòng dài, đường kính trên 20mm, bắn xa: Một loạt đại bác nổ vang rền o bắn đại bác. |
đại bác | dt (H. đại: lớn; bác: súng to) Cỗ pháo lớn: Tiếng vọng của phát đại bác dội đi vật lại (NgĐThi). |
đại bác | Súng lớn bắn xa và làm hư hại nhiều: Đại bác lớn ngày nay lòng để đạn vào bắn có thể trên 600 ly. // Đại bác 75 (lòng 75 ly). Đại bác xưa. |
đại bác | d. Cg. Đại pháo. Súng có nòng lớn, bắn đạn to có chứa nhiều thuốc nổ, khi rơi xuống thì nổ ra công phá. |
Nhưng cô rất thoả mãn về câu nói cảu mình đã như một phát đại bác bắn vào Sài. |
Mấy hôm trước , những lúc trời im gió , dừng ở bờ kênh có thể nghe tiếng trầm trầm của súng đại bác bắn từ xa. |
Những tiếng nổ chát óc , rền rền như tiếng súng đại bác , gần làm. |
Chúng nó đã khóc thét lên khi tiếng đại bác bắt đầu nổ đợt thứ hai… Má tôi móc được bao diêm trong túi ra , quýnh quáng đánh lên. |
Hai hôm sau , chúng tôi chạy tới Cai Lậy , cách thành phố tỉnh ly chừng ba tầm súng đại bác. |
Chúng tôi cứ chạy truy tầm đại bác của giặc. |
* Từ tham khảo:
- đại bản doanh
- đại bàng
- đại bàng bụng hung
- đại bàng bụng trắng
- đại bàng đầu nâu
- đại bàng đen