đại bàng | dt. (động): X. Đại-bằng-điểu: Chim đại-bàng. |
đại bàng | dt. Chim ăn thịt loại lớn, cánh dài, rộng, mắt tinh, sống trên núi cao: đôi mắt đại bàng. |
đại bàng | dt (động) x. Đại bằng: Một bức tranh có con chim đại bàng với cây tùng (VNgGiáp). |
đại bàng | d. Loài chim lớn và dữ tợn. |
Cá ngư ông mắc câu cụ Lã Chim đại bàng lâm ná Thạch Sanh Bắc thang với hỏi cao xanh Người quyền cao lộc cả , tôi đứng chịu góc biển đầu ghềnh thảm chưa ? Cá nục nấu với dưa hồng Lờ lờ có kẻ mất chồng như chơi. |
Đột nhiên ông xốc tới , dang hai cánh tay đại bàng ra , cắp lấy hai chân tôi , nâng bổng cả người tôi đưa lên ngang mặt ông. |
Những chiếc dù lượn bay qua bay lại như những chú đại bàng trong "Chúa tể của những chiếc nhẫn". |
Bà mỉm cười hiền lành và đầy yêu thương , và trong khi gãi lưng cho tôi ngủ , bà lại thủ thỉ kể những câu chuyện cũ xưa trong đó chàng Thạch Sanh ngồi lẻ loi nơi ven rừng hát bài tình ca cũ xưa để đánh thức nàng công chúa bị nhốt trong hang đại bàng. |
Và như cánh chim đại bàng trong chuyện cổ , khi bay đi nó cắp theo cả chút bình yên cuối cùng còn sót lại trong tôi. |
867 Cửa biển đại bàng nay là cửa Văn Úc thuộc huyện Kiến An , Hải Phòng. |
* Từ tham khảo:
- đại bàng bụng trắng
- đại bàng đầu nâu
- đại bàng đen
- đại bàng đuôi trắng
- đại bàng má trắng
- đại bàng nâu