đại đội | dt. (Q.s): Đơn-vị binh-chủng có từ 100 tới 200 lính chia thành ba tới năm trung-đội. |
đại đội | dt. Cấp tổ chức của lực lượng vũ trang trong quân đội gồm ba trung đội trở lên dưới tiểu đoàn: đại đội quyết thắng. |
đại đội | dt (H. đại: lớn; đội: toán quân) Tổ chức quân đội Việt-nam gồm từ ba trung đội trở lên: Chặn đánh và truy kích diệt 14 đại đội địch (VNgGiáp). |
đại đội | dt. 1. Toàn bộ của quân đội. 2. Toán quân gồm chừng 180 quân-sĩ, do một đại-đội trưởng chỉ huy. // Đại-đội lục quân. Đại-đội chiến xa. Đại-đội trưởng. Đại-đội uỷ, uỷ-ban chỉ huy một đại-đội. |
đại đội | d. Tổ chức quân đội nhân dân Việt Nam gồm từ ba trung đội trở lên. |
Ba tháng sau , vào một buổi tối thứ bảy , chính uỷ lững thững xuống đại đội 12. |
Tuy có gây nên những xáo động trong tình cảm của ông nhưng thói quen nghề nghiệp nhắc bảo ông hãy để cậu ta tự bộc lộ mình trong tình cảm đồng đội và trước những nhiệm vụ đại đội của nó. |
Đừng nên tác động gì để anh em ở đại đội nó khó làm việc ra. |
Ngay ở trung đoàn này đã mấy chiến sỹ , cậy bố hoặc chú mình là cán bộ , điều đi hết đại đội này đến đại đội khác. |
ở đại đội nào cũng chỉ được vài tháng lại phá quấy , làm cho cán bộ đại đội khốn đốn lắm. |
Đặc biệt ở đại đội 12 , tiểu đoàn 9 đã xuất hiện tư tưởng nằm ỳ thoái thác nhiệm vụ trong chiến sỹ mới. |
* Từ tham khảo:
- đại đôn
- đại đồng
- đại đồng tiểu dị
- đại gia đình
- đại gia súc
- đại gian đại ác