đại đội trưởng | dt. (Q.s): Viên sĩ-quan cầm-đầu một đại-đội. |
đại đội trưởng | dt. Cán bộ chỉ huy một đại đội. |
đại đội trưởng | dt (H. trưởng: đứng đầu) Người chỉ huy một đại đội: Đại đội trưởng phải làm gương cho cả đại đội. |
Đạp xe về trạm xá trung đoàn gặp trung uý bác sĩ đại đội trưởng quân y dặn dò gì đó , ông về đến nhà liễn cơm cần vụ ủ cho đã đóng chóc từng mảng không thể ăn đến bát thứ hai. |
Viển vông đại đội trưởng chen vào. |
đại đội trưởng quyết định anh ở nhà nghỉ thêm một tuần. |
Có một người trình độ văn hoá cao , đã từng là giáo viên và công tác ở ban chính trị trung đoàn , đại đội trưởng chắc sẽ có người giúp mình được nhiều việc. |
Chiều ý anh , ngày hôm sau đại đội trưởng cho liên lạc dẫn Sài đi kiếm rau , kiếm măng , nấm và quả chua. |
đại đội trưởng Châu mới về , trẻ măng , 24 tuổi. |
* Từ tham khảo:
- đại đồng
- đại đồng tiểu dị
- đại gia đình
- đại gia súc
- đại gian đại ác
- đại hà tiết