đại đoàn | dt. (Q.s): Đạo quân gồm ba trung-đoàn. |
đại đoàn | dt. Cấp tổ chức của lực lượng vũ trang tương đương với sư đoàn, gồm hai sư đoàn trở lên: đại đoàn đồng bằng. |
đại đoàn | dt (H. đại: lớn; đoàn: họp lại) Tổ chức quân đội Việt-nam gồm từ ba trung đoàn trở lên: Đại đoàn đầu tiên của ta tiến lên hướng Tây-bắc (VNgGiáp). |
đại đoàn | d. Tổ chức quân đội nhân dân Việt Nam, gồm từ ba trung đoàn trở lên. |
Trong lịch sử chúng ta đã từng có Hội nghị Diên Hồng thời nhà Trần được hiểu như một hội nghị văn hoá để đề cao tinh thần đạđại đoàn't dân tộc , ý chí độc lập tự cường dân tộc , trước thời khắc trọng đại của đất nước : Nên hoà hay nên đánh. |
Ngày 19/9/1954 , trước Đền Hạ thuộc Đền Hùng , Bác Hồ đã nói chuyện với cán bộ , chiến sĩ đại đoàn quân Tiên Phong trên đường về tiếp quản Thủ đô : "Các Vua Hùng đã có công dựng nước , Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước" ! Các Vua Hùng là những người đầu tiên viết nên những trang sử vẻ vang dựng nước , giữ nước. |
Truyền nối cho con cháu trong hiện tại và cả mai sau ; tưởng nhớ và biết ơn các Vua Hùng là đạo lý "uống nước nhớ nguồn" của mỗi người dân Việt Nam , thể hiện niềm tự hào và tự tôn dân tộc một cách chính đáng , đồng thời bồi đắp thêm sức mạnh đại đoàn kết dân tộc Nhờ đó , Việt Nam đã chiến đấu và chiến thắng các kẻ thù xâm lược để thống nhất , toàn vẹn lãnh thổ. |
Theo tờ Dđại đoànKết , trạm trộn bê tông hoạt động khiến tuyến đường người dân mới làm xong chưa lâu bị các xe tải cỡ lớn cày nát. |
Hết hạn thuê đất gần 2 năm nay , nhưng trạm trộn bê tông vẫn ngang nhiên hoạt động (Ảnh : Dđại đoànKết). |
Theo tờ Dđại đoànKết , hiện tại mọi hoạt động của trạm trộn bê tông này vẫn diễn ra bình thường. |
* Từ tham khảo:
- đại đô
- đại độc
- đại đội
- đại đội trưởng
- đại đôn
- đại đồng