dài dằng dặc | tt. X. Dài dặc-dặc. |
dài dằng dặc | tt. Dài dặc (mức độ cao): Đường đi còn dài dằng dặc o Một đêm thức trắng dài dằng dặc. |
dài dằng dặc | tt, trgt Như dài dặc, nhưng nghĩa mạnh hơn: Đường xa dài dằng dặc; Cảm thấy đêm dài dằng dặc. |
dài dằng dặc | t. Dài lắm: Đường dài dằng dặc. |
Nàng hiểu rằng từ lúc này lại bắt đầu những ngày ddài dằng dặc, rồi lại những việc nhạt nhẽo : quét nhà , lau bàn , lau sập. |
Qua hai tuần lễ dài dằng dặc vì đầy tang tóc và thất bại , đã đến lúc thành khẩn xét lại các lầm lạc để tự cứu. |
Việc đầu tiên chị làm là đưa cho tôi danh sách dài dằng dặc những thứ cần mua cho trại trẻ mồ côi. |
"Tin xuân đến ngọn cây đào" rồi và từ ngày 27 1 , dân xếp hàng dài dằng dặc trước các cửa hàng bách hóa Yên Phụ , Quan Thánh , Kim Liên , số 5 Nam Bộ , phố Huế... và đông nhất là Bách hóa Tổng hợp Tràng Tiền mua túi hàng Tết. |
Truyện dài dằng dặc triền sông mưa được Hội Nhà văn Hà Nội trao giải thưởng năm 2014. |
Trong những thời khắc dài dằng dặc đó , bất cứ một tiếng động nhỏ nào cũng làm tôi giật mình ngoái cổ nhìn về phía hàng rào quen thuộc. |
* Từ tham khảo:
- dài dòng văn tự
- dài đuồn đuỗn
- dài đuỗn
- dài hơi
- dài hơi cả tiếng
- dài lưng