đại bộ phận | dt. Phần chiếm gần hết toàn bộ cái nói đến; hầu hết: Đại bộ phận trẻ em trong xã đã đi học. |
đại bộ phận | dt (H. đại: lớn; bộ: tập hợp nhiều phần; phận: phần) Phần lớn của một tập hợp: Đại bộ phận lao động còn là thủ công (VNgGiáp). |
đại bộ phận | ph. Phần lớn: Đại bộ phận học sinh đã đỗ. |
Đội quân này tùy lúc mà tăng giảm nhưng nói chung chiếm đại bộ phận thanh thiếu niên thị trấn và trên danh nghĩa , trở thành đối tượng tác chiến của cảnh sát Đông Hà. |
Chỉ khi tiêm chủng được cho đại bộ phận dân chúng , Việt Nam mới dần mở cửa như Israel , chính thức bước sang giai đoạn hậu Covid 19. |
Ngoài thái độ phản ứng , dđại bộ phậndư luận vẫn còn đang ngỡ ngàng đi tìm hiểu căn nguyên của sự việc. |
Nhiều năm trước đó , hoạt động sản xuất sơ chế dong riềng của các cơ sở này đã gây ra nhiều nhức nhối cho vấn đề môi trường , nguồn nước... Chuẩn bị bước vào mùa sản xuất dong riềng năm 2017 , chính quyền huyện Điện Biên , UBND các xã và dđại bộ phậncác chủ cơ sở sản xuất dong riềng đã thay đổi nhận thức , đầu tư phương tiện sản xuất mới nhằm hạn chế tối đa việc xả thải ra nguồn nước , ảnh hưởng tiếng ồn và có kế hoạch thu gom , xử lý bã thải. |
Do đó , hầu hết các cán bộ quản lý đều có trình độ đại học , trung cấp ; dđại bộ phậncông nhân đã qua đào tạo. |
Vì nông thôn , nông nghiệp là chiến lược nhưng hiện thời còn quá lạc hậu , đời sống vật chất , tinh thần của dđại bộ phậnngười dân nông thôn có khoảng cách quá xa so với thị xã , thị trấn. |
* Từ tham khảo:
- đại ca
- đại cà xa
- đại cán
- đại cao
- đại cáo
- đại cân