đại ca | dt. Anh cả, anh lớn: tôn làm đại ca. |
đại ca | dt Từ bọn lục lâm, giang hồ gọi kẻ đứng đầu: Bọn lưu manh nói với nhau: Đại ca bị bắt rồi. |
đại ca | đ. Từ bọn lục lâm gọi kẻ đứng đầu. |
Hắn cố gượng cười , một kiểu cười nhão nhoẹt : Dạ... lạy layđại ca ca. |
đại ca có... có thể cho bọn đàn em... biết quý... quý danh? Tao là Trương Sỏi. |
Muôn lạy Trươđại ca ca ! Nghìn lạy Đệ nhị mãi võ. |
Bọn đàn em có mắt như mù dám vấy bụi lên chân đại ca. |
Trăm nghìn lần mong đại ca lượng thứ... Lãm bỗng thấy buồn nôn vì cái lối xưng hô tréo cuống họng ấy. |
Điên tiết , anh nhảy phốc lên vừa đá vừa đấm tung vào không khí ! Trươđại ca ca ! Lãm giật bắn mình đứng sững lại. |
* Từ tham khảo:
- đại cán
- đại cao
- đại cáo
- đại cân
- đại chân
- đại châu