đại châu | dt. Châu lớn trên Trái Đất: tên lửa vượt đại châu. |
đại châu | dt (H. đại: lớn; châu: đất lớn) Phần đất lớn của địa cầu: á-châu là một đại châu lớn nhất trên mặt địa cầu. |
đại châu | dt. Châu lớn. // Ngũ đại-châu. |
đại châu | d. Địa lục lớn trên địa cầu. |
đại châu | Cõi đất lớn: Trên địa-cầu có ngũ đại-châu. |
Công ty đã phổ biến hóa giá trị bổ dưỡng của yến sào đảo thiên nhiên đến cộng đồng qua hơn 40 dòng sản phẩm chất lượng cao trên hệ thống dây chuyền thiết bị hiện dđại châuÂu , đáp ứng các tiêu chuẩn ISO , HACCP , GMP và các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp theo yêu cầu xuất khẩu của các nước. |
Theo những thông tin được công khai , Minuteman III là loại tên lửa liên lục địa hay còn gọi là tên lửa vượt dđại châu(ICBM) , áp dụng mô hình phóng đa đầu đạn phân hướng , đa phương thức dẫn đường , có thể mang nhiều đầu đạn hạt nhân , do hãng Boeing của Mỹ sản xuất. |
Anh cũng là người sáng lập và làm Giám đốc nghệ thuật của Tổ chức Âm nhạc đương dđại châuÁ. Nghệ sĩ piano Henri Sigfridsson Nghệ sĩ piano người Phần Lan Henri Sigfridsson là một nghệ sĩ gắn bó với thể loại nhạc thính phòng , anh đã giành nhiều giải thưởng danh giá tại các cuộc thi âm nhạc lớn trên thế giới , hợp tác với nhiều dàn nhạc giao hưởng uy tín ở châu Âu , cũng như biểu diễn tại các liên hoan âm nhạc lớn. |
* Từ tham khảo:
- đại chung
- đại chúng
- đại chuỳ
- đại chứng
- đại cốc
- đại công nghiệp