Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
đại chung
dt.
Huyệt thuộc đường túc thiếu âm thần kinh, ở chỗ lõm phía dưới, sau mắt cá trong chân, chuyên chữa ho hen, ho ra máu, suy nhược thần kinh, lưng dưới, lưng trên cứng đau, đau gót chân, táo bón.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
đại chuỳ
-
đại chứng
-
đại cốc
-
đại công nghiệp
-
đại công vô tư
-
đại cốt
* Tham khảo ngữ cảnh
Cũng là căn bệnh phì d
đại chung
cả thôi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
đại chung
* Từ tham khảo:
- đại chuỳ
- đại chứng
- đại cốc
- đại công nghiệp
- đại công vô tư
- đại cốt