dác | dt. Lớp gỗ ngoài một thân cây, kế vỏ và bọc lõi: Dác cây. |
dác | dt. Phần gỗ non của thân cây, nằm trong lớp vỏ, bọc ngoài lõi gỗ: dác gỗ o đẽo dác để lấy phần lõi. |
dác | dt, tt Phần gỗ non của cây, sát với vỏ: Lõi dầu hơn dác gụ (tng). |
dác | d. Phần gỗ non của cây, ở ngoài lõi, sát dưới vỏ. |
dác | Lớp ở trong thân gỗ, ngoài là vỏ, trong là lõi: Gỗ bén dác. |
Không đưa tay lên che mắt , bà giáo nhìn thẳng lên mặt trời , rồi dáo dác tìm quanh. |
Tóc dài và bẩn , hai con mắt dáo dác như đang tìm kiếm trí nhớ đã đánh mất. |
Đôi mắt thằng khờ không còn dáo dác tìm kiếm nữa. |
Họ dáo dác nhìn quanh , hỏi nhau , không trả lời cho nhau được rồi quay qua quay lại tìm Mẫm. |
Chờ một khắc sau , chúng đỡ lo hơn khi thấy Kiên mở mắt , dáo dác nhìn quanh. |
Cả Tây Sơn thượng dáo dác bàng hoàng vì đột nhiên nhận ra rằng đời sống của mình bị đe dọa , do cắt đứt liên lạc với đồng bằng Tuy Viễn và biển cả. |
* Từ tham khảo:
- dạc
- dạc dài
- dạc dày
- dai
- dai dẳng
- dai nhách