dã ca | dt. Dân ca với nhiều làn điệu khác nhau, nhạc tính không rõ nét. |
dã ca | dt (H. dã: đồng nội; ca: hát) Bài ca, điệu hát ở đồng nội: Vào Nghệ-tĩnh sưu tầm những dã ca. |
dã ca | dt. Câu hát nhà quê. |
dã ca | d. Câu ca bài hát ở nông thôn (cũ). |
(Lấy) Trần Tông Ngoạn quản quân Thiên Đinh ; Trần Trung Hiếu coi quân Bảo Tiệp ; Trần Thế Đăng coi quân Thần Dực ; Bùi Bá Ngang coi quân Thần Sách ; Bùi Hấp coi quân Thiên Uy ; Hoàng Phụng Thế coi quân Thánh Dực ; Lê Mật Ôn coi quân Hoa Ngạch ; Đỗ dã ca coi quân Thị Vệ ; Nguyễn Tiểu Luật [1b] coi quân Thiên Trường ; Trần Na coi quân Long Tiệp ; Nguyễn Kim Ngao coi quân Thần Vũ. |
* Từ tham khảo:
- dã dề
- dã dượi
- dã hạc
- dã lả
- dã mã vô cương
- dã man