dã chiến | dt. Trận đánh ở đồng bằng. |
dã chiến | - I đg. (dùng phụ sau một số d.). Đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố. Bộ đội dã chiến. - II t. (dùng phụ sau một số d.). Chuyên phục vụ cho quân đội , không ở cố định một chỗ. Bệnh viện dã chiến. Công sự dã chiến. |
dã chiến | I. đgt. Đánh nhau, chiến đấu không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu ở địa bàn ngoài thành phố: lực lượng dã chiến o bộ đội dã chiến II. tt. Chuyên phục vụ cơ động cho quân đội dã chiến: bệnh viện dã chiến. |
dã chiến | tt (H. dã: đồng nội; chiến: đánh nhau) 1. Nói đánh nhau ở đồng bằng: Đưa pháo vào trận địa dã chiến (VNgGiáp) 2. ở ngay ngoài mặt trận: Bệnh viện dã chiến. |
dã chiến | dt. Đánh nhau ở khoảng đất rộng. |
dã chiến | 1. d. Trận đánh nhau ở đồng bằng. 2. t. Ở ngay ngoài mặt trận: Bệnh viện dã chiến. |
Họ đã tách ra khỏi đại đội pháo đang đào hầm hố , kiến thiết một kho dã chiến. |
Buổi trưa , mình không ngủ , ngồi trong hội trường (Hội trường là gọi cho sang , chứ thực ra đó chỉ là 1 cái nhà bạt , giống như lều trên đồng cỏ của dân du mục Bàn ghế không có , phải đào hố lấy nền nhà làm mặt bàn , và gõ ma rúp ấy cái hội trường thật dã chiến , nó giống như cuộc sống dã ngoại của đơn vị). |
Còn anh , anh đi tìm Ca Lê Hiến , nhà thơ mà tập thơ đầu là "Tiếng gà gáy" báo hiệu một tài năng : Trong những căn nhà dã chiến. |
Tất nhiên là đi theo trong một trạm quân y dã chiến đóng ở phía sau một chút mà con nhỏ bạn tôi là y sĩ phụ mổ ở đó. |
Đêm. Cả đại đội đóng quân theo thedã chiến^'n hai bên trục đường dưới những mái nhà dù lóng lánh |
Cô mất khi chồng và con cũng đang chống chọi với Covid trong bệnh viện dã chiến. |
* Từ tham khảo:
- dã dượi
- dã hạc
- dã lả
- dã mã vô cương
- dã man
- dã ngoại