cứu viện | đt. Tiếp cứu, tới tiếp cứu: Xin binh cứu-viện; Cầu người cứu-viện |
cứu viện | đgt. Giúp sức bằng cách đem thêm quân đến để tăng cường sức mạnh, giải thoát sự uy hiếp của đối phương: đem quân đi cứu viện o quân cứu viện. |
cứu viện | đgt (H. cứu: làm thoát khỏi; viện: cứu giúp) Đem quân đến cứu một đội quân đang nguy khốn: Đêm ngày địch chờ quân cứu viện, nhưng quân ta đã chẹn hết các ngã đường. |
cứu viện | đt. Đưa thêm sự giúp đỡ: Về quân-sự cần phải được cứu-viện. |
cứu viện | đg. 1. Giúp đỡ. 2. Đem quân giúp một đội quân đang nguy khốn. |
cứu viện | Đem quân lại cứu giúp: Quân cứu-viện. |
Nàng thấy Minh đến , lo sợ , đứng dậy đặt con xuống võng , rồi nhớn nhác , nhìn quanh mình nhử để tìm người cứu viện. |
An cứu viện em : Lãng nó có cái tật mỗi lần hăng hái , thường nói quá mức thường. |
Trũi về nói trông thấy bọn cứu viện kéo đến nhiều lắm. |
Chúng tôi sẽ có cứu viện. |
Thì ra cứu viện của chúng tôi do Trũi nhờ các tay Chuồn Chuồn giang hồ bay đi gọi , đã tới. |
Trong thành binh ít không chống nổi , đóng cửa thành cố giữ để đợi quân cứu viện. |
* Từ tham khảo:
- cứu xét
- cựu
- cựu binh
- cựu chiến binh
- cựu giao
- cựu hiềm