cưới xin | đt. Nh. Cưới hỏi. |
cưới xin | đgt. Làm các thủ tục và mọi việc có tính nghi lễ để tổ chức đám cưới nói chung: Việc cưới xin thật mệt mỏi o Họ lấy nhau có cưới xin hẳn hoi. |
cưới xin | đgt Làm lễ cưới: Chẳng có cưới xin long trọng gì (NgKhải). |
cưới xin | dt. Nói chung về việc cưới. |
cưới xin | Cg. Cưới hỏi. Cưới nói chung: Cưới xin đơn giản để tiết kiệm. |
cưới xin | Nói chung về việc cưới, cũng như tiếng “cưới hỏi”: Tục cưới xin bây giờ xa-xỉ hơn trước. |
Và gần một tuần lễ sau , mợ bắn tin ngỏ lòng ưng thuận , nhờ mẹ thu xếp hộ việc ccưới xincho chóng xong. |
Việc yêu Loan và việc cưới xin , chàng phân tách ra làm hai việc không có liên lạc gì với nhau cả. |
Nàng thưa : Sự cưới xin chỉ riêng bên này biết mà thôi. |
Có lẽ sự thiêng liêng đó ở trong cả một đời dĩ vãng... Không ở trong sự cưới xin được ư ? Tuyết không trả lời. |
Nàng biết rằng sự cưới xin , sự lấy nhau theo lễ nghi không đủ sức mạnh giữ nổi ở trong giới hạn bổn phận người đàn bà quá tự do , quá sống đời phóng đãng như nàng. |
Đối với trí ước mơ của cô đó cũng như phần đông các cô thiếu nữ trong bọn trung lưu , ái tình chỉ có một nghĩa là cưới xin. |
* Từ tham khảo:
- cườm
- cườm
- cườm
- cườm rụng
- cương
- cương