cườm | dt. (thực) Hột nhỏ có lỗ hai đầu để xỏ dây đeo hoặc xỏ chỉ thêu: Đeo cườm, thêu cườm; Răng em lổ-đổ hột cườm, Giả như trái lựu chín hườm trên cây. // Trái vài loại cây cỏ, có vỏ láng cứng: Cườm gạo, cườm thảo. // Mụt nhỏ trong mí mắt, cứng, cộm, sanh bệnh đau mắt: Mắt có cườm. |
cườm | dt. (thể) Cổ, bộ phận ống xương giáp với bàn tay, bàn chơn. |
cườm | - 1 dt. 1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí: cổ tay đeo cườm. 2. Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ chim: cu gáy có cườm. - 2 đgt. Làm bóng đồ sơn mài, đồ trang sức bằng vàng, bạc. |
cườm | dt. 1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí: cổ tay đeo cườm. 2. Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ chim: cu gáy có cườm. |
cườm | dt. Cổ tay, cổ chân. |
cườm | đgt. Làm bóng đồ sơn mài, đồ trang sức bằng vàng, bạc. |
cườm | đgt. Ngà ngà say (rượu): mới một li đã cườm rồi. |
cườm | dt Hạt tròn và nhỏ bằng thuỷ tinh, bột hay đá có màu, thường xâu thành chuỗi để đeo làm đồ trang sức hoặc để trang trí: Cổ đeo vòng cườm; Vòng hoa tết bằng cườm. |
cườm | đgt Làm bóng những đồ bằng vàng bằng bạc hoặc đồ sơn mài: Cườm lại đôi xuyến vàng. |
cườm | dt. 1. Loại cây có hạt nhỏ và tròn. 2. Hạt nhỏ tròn bằng chai, bằng đá xâu thành chuỗi đeo ở cổ: Hạt cườm, chuỗi cườm. 3. Chùm lông có nhiều màu mọc thành vòng ở cổ của nhiều loại chim: Cu cườm. // Cu cườm. |
cườm | d. X. Cườm cườm. |
cườm | d. Hạt tròn và nhỏ bằng trai, đá, bột, có màu, xâu thành chuỗi để đeo vào cổ tay hoặc đính vào mũi giày. |
cườm | d. Cổ tay hoặc cổ chân. |
cườm | đg. Làm bóng những vật bằng vàng, bằng bạc: Cườm lại đôi xuyến. |
cườm | 1. Một thứ cây có hạt nhỏ và tròn: Cây cườm gạo, cây cườm rượu. 2. Thứ hạt gì nhỏ xâu thành chuỗi đeo ở cổ. Nói về trong con mắt có cái vảy hoặc cái mộng nhỏ hình như hạt cườm: Con mắt có cườm. 3. Thứ lông mọc lốm-đốm ở chung quanh cổ của mấy thứ chim hình như chuỗi cườm: Chim gáy có lông cườm ở cổ. |
cườm | Làm cho bóng những đồ nữ-trang bằng vàng bạc: Cườm hột vàng, cườm vòng bạc. |
Bây giờ chính con gái , rể , cháu của " kẻ cô thế " đấy trở về An Thái ! Hóa ra chuyện đời xưa có thực chăng ? Dân An Thái thích thú tiếp đón gia đình ông giáo như họ sẽ thích thú khi gặp cô Tấm trong truyện cổ tích lấy từ hũ xương cá bống nào hài cườm , xiêm lụa , yếm đào , ngay dưới gốc cây gạo ở chợ An Thái này cho họ xem ! Thiện cảm của đám đông dồn dập đến như sóng. |
Một con. hai con... ba con... Rồi một đàn mười mấy con bay nối nhau như một xâu chuỗi hạt cườm , trong những tầng xanh cây lá , có một |
Trông thấy những luống khoai tươi tốt , có củ to như cái cườm tay , tôi lại nhớ lại những bữa ăn với vợ sau này , cũng thanh đạm như hồi còn tằng tịu với cô đầu ở Thanh , có khi chỉ có mấy nõn khoai mà sao ăn ngon thế. |
Vòng cườm có , vòng hoa thật có , vòng nào vòng nấy to lớn , rực rỡ , có dải băng tang với những lời chia buồn cảm động cắt ngang. |
Những vòng hoa cườm phủ trên mộ trong chốc lát được người nhà trân trọng đưa lên xe mang về. |
Anh Tám Chấn đến bên ông Tư Đờn : Bác Tư lóng này mạnh luôn hả bác? Tám Chấn đó à? Ông già mù thốt hỏi rồi run run đưa tay sờ lên khắp người anh , nắn nót cườm tay anh một cái lặng lẽ. |
* Từ tham khảo:
- cương
- cương
- cương
- cương
- cương
- cương