cương | dt. Hai sợi dây da tra vào hàm-thiết ngựa hoặc dây thường tra vào dàm trâu bò để điều-khiển: Cầm cương, giật cương, thả cương, buông cương, rẽ cương. |
cương | đt. Căng, phồng lên: Ghẻ cương, mụt trồng-trái cương, cương mủ. // (R) Tự-ý, ứng khẩu, đặt ra nói hoặc hát liền, không có bài sẵn: Cương sáu câu, hát cương. |
cương | tt. X. Cang. |
cương | dt. Bờ-cõi, đẳng-cấp: Biên-cương, phong-cương. |
cương | - 1 dt. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển: thắng dây cương. - 2 đgt. (Diễn viên) tự đặt lời trong khi diễn mà không có kịch bản trước. - 3 tt. Bị căng, sưng và hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại: nhọt cương mủ <> vú cương sữa. - 4 tt. Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu: lúc cương lúc nhu. |
cương | dt. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển: thắng dây cương. |
cương | đgt. (Diễn viên) tự đặt lời trong khi diễn mà không có kịch bản trước. |
cương | tt. Bị căng, sưng và hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại: nhọt cương mủ o vú cương sữa. |
cương | Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu: lúc cương lúc nhu. |
cương | Bờ cõi: cương giới o cương thổ o cương vực o biên cương o vô cương. |
cương | 1. Dây lớn của lưới; giềng lưới. 2. Cái chính, cái chủ yếu: cương lãnh o cương lĩnh o cương mục o cương thường o chính cương o đại cương o đảng cương o đề cương o kỉ cương o luận cương o tam cương o ngũ thường. |
cương | Đồi hoặc gò đất cao: cương vị. |
cương | tt Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng: Đánh vỡ cái cốc, thấy bố về nó cuống lên. trgt Rối rít: Giục cuống lên. |
cương | dt Dây bằng da buộc vào hàm thiếc đặt trong mỗm ngựa để điều khiển ngựa: Ngựa đương chạy, ghì cương cho đứng lại, Trai không vợ như ngựa không cương (tng). |
cương | tt Căng ra, làm cho nhức nhối: Cái nhọt cương mủ; Vú cương sữa. |
cương | tt cứng rắn trong đối xử: Lúc cương, lúc nhu. |
cương | đgt Nói diễn viên khi ra sân khấu tự đặt lời, chứ không theo vở đã soạn trước: Diễn viên cương thêm một vài câu khôi hài khiến khán giả vỗ tay. |
cương | bt. Căng phồng lên: Mụt đã cương mủ. // Vú cương sữa. Cương mủ. Sự cương mủ. |
cương | dt. Dây buộc vào mõm ngựa: Sở Khanh đã rẽ dây cương lối nào (Ng. Du). // Buông cương. |
cương | tt. Cứng-cỏi, quả-quyết. |
cương | (khd) dt. Lề-lối: Cương-thường. |
cương | (khd) dt. Bờ cõi: Biên-cương. |
cương | t. 1. Căng ra, làm cho nhức nhối: Cái nhọt cương mủ. 2. Trở nên cứng. |
cương | t. Cứng rắn, có ý chí đấu tranh trong mọi hoàn cảnh, kể cả trong giao thiệp, cư xử. |
cương | đg. Nói diễn viên ra sân khấu tự ứng khẩu mà nói chứ không phải sửa soạn trước. |
cương | d. Dây bằng da buộc vào hàm thiếc đặt trong mồm ngựa, để điều khiển ngựa. |
cương | Căng to lên: Cương mủ, cương sữa. |
cương | Cứng, trái với “nhu”: Tính người này cương lắm. |
cương | Giường mối (không dùng một mình). Văn-liệu: Đem thân đối với cương-thường (Nh-đ-m). |
cương | Bờ cõi (không dùng một mình). |
cương | Dây bằng da buộc vào mồm ngựa: Sở-khanh đã dẽ dây cương lối vào (K.). Văn-liệu: Tay thao-lược ngoài vòng cương-toả. |
Loan nhìn Dũng , ngắm nghía vẻ mặt cương quyết , rắn rỏi của bạn , nghĩ thầm : Học thức mình không kém gì Dũng , sao lại không thể như Dũng , sống một đời tự lập , cường tráng , can chi cứ quanh quẩn trong vòng gia đình , yếu ớt sống một đời nương dựa vào người khác để quanh năm phải kình kịch với những sự cổ hủ mà học thức của mình bắt mình ghét bỏ. |
Văn minh vừa vừa chứ , người ta mới chịu nổi ! Loan cúi đầu ngẫm nghĩ một lát , rồi nàng nói giọng cương quyết : Thưa thầy me , thầy me cho con đi học , thầy me không thể cư xử với con như con vô học được nữa. |
Rồi nàng thấy hiện ra trước mặt hình ảnh Dũng ngồi trước lò sưởi , vẻ mặt rắn rỏi cương quyết , vẻ mặt của một người có chí khí cao rộng , và so sánh Dũng với Thân , chồng nàng , người có một vẻ mặt tầm thường và một cuộc đời mà nàng biết chắc cũng sẽ tầm thường. |
Nàng đăm đăm nhìn Dũng đương cúi rạp trên tay lái , đầu tóc rối bời trước gió và trong giây lát , nàng nhớ lại vẻ mặt rắn rỏi cương quyết của Dũng khi ngồi bên lò sưởi ở nhà Thảo hai năm trước. |
Biết là Thái rất cương quyết nói mãi cũng vô ích , không thể đổi được ý định của Thái , Dũng giơ tay bắt tay bạn từ biệt : Chúng tôi không thể giúp được anh gì nữa ? Thái giữ bàn tay Dũng trong tay mình : Anh cần gì phải áy náy. |
Có lẽ vì Tạo có một vẻ mặt mà chàng ưa , vẻ mặt một người rất cương quyết nhưng hai con mắt thì êm dịu , lúc nào cũng tươi cười hình như đương vui về một điều không ai biết cả , mà chính Tạo cũng không biết. |
* Từ tham khảo:
- cương cường
- cương dược
- cương giới
- cương kiên
- cương kính
- cương lĩnh