cười nhạt | đgt. Cười phát ra thành tiếng khẽ, ngắn, tỏ ý không bằng lòng hoặc xem thường. |
cười nhạt | đgt Cười một tiếng khẽ, tỏ ý khinh bỉ hoặc không bằng lòng: Nghe anh ấy báo cáo, ông ta chỉ cười nhạt. |
cười nhạt | Cg. Cười khan. Cười một tiếng khẽ, tỏ ý không bằng lòng. |
cười nhạt | Cười không có ý-vị đặm-đà. |
Chàng nghiến răng , nắm tay giơ lên trước mặt vợ : Mợ phải biết , nếu tôi không tàn tật... Nhưng dáng dấp hùng hổ của Khương chỉ làm cho Liên cười nhạt : Cậu không phải doạ. |
Rồi quay mặt đi , nói một mình , nhưng có ý để Loan nghe rõ : Hơi một tí là đem chữ ra khoe ! Loan cau mày nhìn Bích rồi cười nhạt. |
Thảo cười nhạt hỏi : Thế ngộ chị đẻ con trai ? Nếu em đẻ con trai thì điều thứ nhất là em làm thế nào cho nó không giống tính bố nó. |
Loan cười nhạt , nói giọng mỉa mai : May thật ấy. |
Dũng cười nhạt. |
Sửu hốt hoảng , lúng túng nói : Thầy ấy lấy mũ của con... Thầy đội trợn mắt , vụt một cái ngang lưng Sửu và nhếch mép cười nhạt : À , ra thầy ấy ăn cắp mũ của mày. |
* Từ tham khảo:
- cười như phá
- cười như pháo ran
- cười nịnh
- cười nói như pháo ran
- cười nụ
- cười ồ