crôm | Nguyên tố kim loại có nguyên tử số bằng 21, rắn, trắng, sáng như bạc, không tan trong nước, thường dùng để chế hợp kim không gỉ và thép đặc biệt; kí hiệu là Cr. |
crôm | dt (Pháp: chrome) Kim loại cứng, màu trắng, không gỉ, khó nóng chảy: Crôm có kí hiệu là Cr. |
crôm | d. Kim loại cứng, màu trắng xám, giòn và khó nóng chảy. |
Chỉ thị ROSH của EU cũng quy định trong số các thiết bị điện khí , điện tử nhập khẩu vào EU phải hạn chế sử dụng các chất độc hại như : chì , thủy ngân , Ca đi mi (Cd) , CcrômVI... Năm 2006 , Pháp đã áp dụng quy định về tái chế rác thải điện tử. |
Tiếp đến là vô lăng phối 2 màu được khâu cẩn thận , những chi tiết mạ ccrômở hai bên sườn cụm điều khiển trung tâm độc đáo và dàn âm thanh Revel Ultima 19 loa tùy chọn , mang đến cảm giác như đang ngồi trong nhà hát. |
Trên đầu Audi A8 2018 xuất hiện lưới tản nhiệt Singleframe hình lục giác với những thanh ngang mạ ccrômsáng bóng. |
Vòng ra phía sau , bạn sẽ thấy cụm đèn hậu OLED được nối liền với nhau , bao quanh một thanh ccrômchạy ngang đuôi xe. |
Xe sử dụng la zăng mới màu ccrômbạc 7 chấu kích thước 18 inch. |
Mẫu SUV của Zotye thiết kế thể thao , lưới tản nhiệt điểm với hai thanh dọc mạ ccrôm, kết hợp với logo của hãng đặt chính giữa. |
* Từ tham khảo:
- CS
- ct
- cu
- cu
- Cu
- cu cậu