cu cậu | dt. Chàng va, anh ta, tiếng chỉ người trai vắng mặt, không được cảm-tình cho lắm: Cu cậu đâu rồi? |
cu cậu | đt. Tổ hợp dùng để gọi người con trai còn trẻ nhắc đến trong khi nói chuyện: Đi học về thấy bố chắc cu cậu mừng lắm. |
cu cậu | đt Đại từ ngôi thứ ba chỉ người con trai một cách thân mật: Nghe nói cu cậu dạo này học chăm lắm; Tôi nghe các cu cậu thỏ phò phò (Tô-hoài). |
cu cậu | (tục). Chàng con trai: Chọc gái kiểu ấy phải bị đòn, thật đáng đời cu-cậu. |
cu cậu | d. 1. Em vợ còn nhỏ. 2. Từ dùng để gọi thân mật một người con trai mà mình quen biết: Cu cậu học gạo lắm. |
Sài thì thào : “Hay là anh ở ngoài này em vào trước“ ”Thế cũng được“ ”Hay là anh cùng vào với em !“ Nghe giọng Sài đã lạc đi Hiểu biết là cu cậu đang run nhưng anh không thay đổi ý định. |
Cùng đến với nó có năm đứa khác , dáng chừng các cu cậu đang thả trâu bò hoặc chăn ngỗng. |
cu cậu bị ớt cay , sưng cả miệng đấy , mày thấy không ? Vậy , mình mới dễ bẻ răng. |
Ấy là khi thấy thị bước vào , hai con ngươi trong mắt ông chủ nó hướng về phía thị : A thì ra mắt cu cậu có tinh rồi. |
Biết đâu 2 năm chị làm ở đây thì cu cậu đứng dậy đi được đấy. |
Một lát nguôi ngoai đi thị lại bật cười : Này không phải chị thương cu cậu đâu nhé. |
* Từ tham khảo:
- cu cu đất
- cu cườm
- cu đất
- cu gáy
- cu gầm ghề
- cu gấm