cu gáy | dt. Chim cu có vòng lông như chuỗi hạt cườm vòng quanh cổ khi gáy phát ra tiếng "cúc cù cu". |
cu gáy | dt Chim cu hay gáy: Buổi sáng đứng tập, nghe cu gáy đương gáy trên cây. |
cu gáy | d. Thứ chim cu hay gáy, tiếng dài. |
Tôi há hốc miệng nghe Hoan nhại tiếng cu gáy , tiếng bù chao. |
Người gánh hai xâu chim cu gáy lúc lắc ở hai mấu đòn... Tất cả các đồ rừng đó đều được chuẩn bị trước và để sẵn ở phía trong rừng. |
Khi đó ông đang ngồi dưới gốc cây khế chơi với con cu gáy. |
cu gáy giọng thổ mổ đồng tinh nghịch. |
Mình được dọn lồng , trở thành chú chim cu gáy thành viên của gia đình. |
Mình vượt qua , mình bay lên trên , lẫn vào nền trời , xin hỏi đang cất giấu người ấy của mình ở đâủ Sau những ngày bị trói buộc , nuôi nhốt , lúc này được tự do thoải mái , mình lại cất tiếng hót , đánh động cho các loài chim , các bạn cu gáy , ai biết bạn đời mình ở đâu thì nhắn nhủ cho. |
* Từ tham khảo:
- cu gấm
- cu li
- cu li
- cu li
- cu-lít
- cu-lít