cu lít | (Police) dt. Cảnh sát thời thực dân Pháp (với ý coi khinh). |
cu lít | (coulisse) dt. 1. Rãnh trượt. 2. Hậu trường sân khấu. |
cu lít | dt (biến âm của police) Từ nhân dân đặt để chỉ bọn cảnh sát Pháp trong thời thuộc Pháp: Đái đường bị cu-lít phạt. |
Anh ở chi đây cho cu lít bắt , thằng cò ngăm Anh đi theo chính nghĩa lâu năm cũng về. |
* Từ tham khảo:
- cu luồng
- cu ngói
- cu-pông
- cu-roa
- cu-ron
- cu sen