cu | dt. động: Loại chim giống bồ-câu nhưng dữ, hiếu-chiến, tiếng gáy như tiếng gà nhưng nhỏ hơn: Trên đời có bốn chuyện ngu, Làm mai, lãnh nợ, gác cu, cầm chầu; Ngó lên trời thấy cặp cu đang đá, Ngó ra biển thấy cặp cá đang đua.. (CD). // (thể): Cặc, dương-vật, vật kín của đàn-ông. // Tên thường đặt cho con trai, có cu: Hỡi thằng cu lớn, hỡi thằng cu bé, cú tí, cu tị, cu tỉ, cu tì ơi, Con dậy con ăn con ở với bà, Để mẹ đi kiếm một vài cu thêm (CD). |
cu | dt. Câu, ngựa: Bóng cu, vó cu. // thth Nhỏ con, giống ngựa nhỏ con: Ngựa cu. |
cu | - 1 dt. 1. Bộ phận sinh dục của đàn ông (tục): Cu thằng bé bị sưng 2. Đứa con trai còn bé: Thằng cu nhà anh lên mấy rồi? 3. Từ ở nông thôn chỉ bố đứa con trai đầu lòng: Anh cu đi làm rất sớm. - 2 dt. Chim gáy: Vì ai xui giục con cu, cho con cu gáy gật gù trên cây (cd). |
Cu | - Kí hiệu hoá học của nguyên tố đồng (cuprum) |
cu | dt. 1. Đứa con trai còn bé: đẻ thằng cu o Cu cầm cho bố cái điếu. 2. Từ dùng kèm sau để gọi thân mật bố mẹ đứa con trai còn bé (ở nông thôn): chị cu o anh cu o bố cu mẹ đĩ. 3.Dương vật. |
cu | dt. 1. Chim rừng sống thành đàn, họ với bồ câu: Vì ai xui giục con cu, Cho con cu gáy gật gù trên cây (cd.). 2. Nh. Bồ câu. |
cu | Kí hiệu hoá học của nguyên tố đồng (cuprum). |
cu | dt 1. Bộ phận sinh dục của đàn ông (tục): Cu thằng bé bị sưng 2. Đứa con trai còn bé: Thằng cu nhà anh lên mấy rồi? 3. Từ ở nông thôn chỉ bố đứa con trai đầu lòng: Anh cu đi làm rất sớm. |
cu | dt Chim gáy: Vì ai xui giục con cu, cho con cu gáy gật gù trên cây (cd). |
cu | dt. 1. Dương-vật. 2. Dùng để gọi con trai nhỏ: Bố cu, bố thằng cu. 3. (đ) Loại chim như chim bồ câu, thân hình nhỏ hơn thường ở ngoài đồng cũng gọi là cu-cu: Cu-cu ăn đậu ăn mè, Bồ-câu ăn lúa, chích-choè ăn khoai (C. d) // Cu con. Cu đất. Cu cườm. Cu ngói. |
cu | d. 1. Bộ phận sinh dục ngoài của đàn ông. 2. Đứa con trai còn bé: Thằng cu. 3. Từ dùng để gọi đùa một cách thân mật người con trai quen biết: Cu ta thi trượt, buồn quá!. |
cu | d. Cg. Cu cu. Thứ chim gáy, tên đặt theo tiếng kêu: Vì ai xui giục con cu, Cho con cu gáy gật gù trên cây (cd). |
cu | Tiếng gọi cái dương-vật. Thường dùng để gọi con trai lúc còn bé: Thằng cu. Tiếng bạn thân gọi đùa nhau: Anh cu Mỗ. |
cu | Tên một loài chim, tức là chim câu. Văn-liệu: Vì ai xui giục con cu, Cho con cu gáy gật-gù trên cây. Cứt chim cu bôi khu bịp-bịp. Cà-cưỡng là dượng chim cu, Chim cu là du ác-là. |
Tự nhiên tôi đem lòng mến những đứa trẻ cu`ng trạc tuổi tôi của những gia đình hèn hạ ấy : Cái Nhớn , thằng Cu , con Tẹo là bạn tôi cả. |
Bọn lao động từ người làm thợ cho chí người làm cu ly biết bao là khách mua quà hoặc khách ăn cơm tháng của bà ta. |
Trời nhá nhem tối , bây giờ chị em Liên mới thấy thằng cu bé xách điếu đóm và khiêng hai cái ghế trên lưng ở trong ngõ đi ra ; chị Tý , mẹ nó , theo sau , đội cái chõng trên đầu và tay mang không biết bao nhiêu là đồ đạc : tất cả cái cửa hàng của chị. |
Chị kê xong chõng ghế , dịch ngọn đèn hoa kỳ lại ngồi têm trầu , còn thằng cu thì loay hoay nhóm lửa để nấu nồi nước chè. |
Anh ở chi đây cho cu lít bắt , thằng cò ngăm Anh đi theo chính nghĩa lâu năm cũng về. |
Bao giờ rau diếp làm đình Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta Bao giờ chạch đẻ ngọn đa Bồ cu ấp nước thì ta lấy mình. |
* Từ tham khảo:
- cu cu
- cu cu đất
- cu cườm
- cu đất
- cu gáy
- cu gầm ghề