con ranh | dt. Tiếng mắng một đứa gái: Đồ con ranh! Con ranh kia!. |
con ranh | dt. 1. Đứa con đầu thai nhiều lần nhưng đẻ không nuôi được, dường như để đòi nợ của kiếp trước, theo mê tín. 2. Đứa trẻ con, người con gái khôn lỏi (thường dùng trong câu chửi mắng): Đồ con ranh! |
con ranh | dt 1. Đứa con đẻ ra chết ngay: Người mê tín cho rằng con ranh đầu thai để đòi một cái nợ từ kiếp trước 2. Từ dùng để mắng một người con gái tinh quái: Con ranh, mày giấu chìa khoá của tao phải không?. |
con ranh | dt. Con đẻ ra thì chết. |
con ranh | d. 1. Con đẻ ra chết ngay. 2. Con gái tinh quái. |
Nhìn thấy tôi , mẹ Òa khóc , rồi chạy đến túm tóc tôi lôi xềnh xệch : con ranh con khốn nạn này , mày đi đâu mà để tao tìm đứt cả hơi. |
Nhìn thấy tôi , mẹ Òa khóc , rồi chạy đến túm tóc tôi lôi xềnh xệch : con ranh con khốn nạn này , mày đi đâu mà để tao tìm đứt cả hơi. |
Thế mà cũng định viết văn cơ đấy... Ai đó nổi giận ở giai đoạn này – con ranh dại dột , ai cho mày vào đấy. |
Ông đại biểu cho dân hầm hầm nét mặt : Mày không ăn thừa cơm chó phải không? Bà Nghị nổi cơn tam bành : Mẹ mày dạy mày thế đấy chứ? con ranh con ! Ở đây với bà mà mày cứ giữ cái thói khoảnh ấy , thì bà dần từng cái xương. |
con ranh ! Chị em mày có bị đói rã họng bữa nào đâu mà chả khinh vàng. |
* Từ tham khảo:
- con rể
- con riêng
- con rối
- con rô cũng tiếc, con giếc cũng muốn
- con rồng cháu tiên
- con rơi