con rể | dt. Con gái và rể, tiếng gọi chung vợ chồng con gái mình hoặc tất-cả con và rể: Nhà có giỗ, con rể về đông đủ cả. |
con rể | dt. Chồng của con gái mình. |
con rể | dt Người lấy con gái mình làm vợ: Bà cụ coi con rể như con trai mình. |
con rể | dt. Nht. Rể. |
con rể | d. Cg. Chàng rể. Chồng con gái mình. |
Người mà bà vẫn hãnh diện gọi bằng mấy tiếng rất thân mật " cậu phán nhà tôi " chính là con rể bà. |
Đó là tòa nhà của cậu phán , ccon rểbà Tuân. |
Bà chị đỏng đảnh và anh con rể là con của cụ này. |
Anh con rể nói anh mới biết hiện tình : Ba tôi có hai dòng con , tới 19 người. |
Con gái lớn , con gái út , con cháu ngoại cưng như trứng mỏng đó chẳng phải là nguồn sống của cả đời mẹ là gì ! Rồi còn con rể và những anh em khác , đều như ruột thịt cả. |
Còn đứa cháy mới mồ côi , còn con rể , còn chồng hai người đàn bà đang đi bên mẹ đây chị Hai Théo và chị Ba Rèn còn thằng Bé con chú Tư Râu , còn bao nhiêu người mà mỗi lần nghĩ tới , thì mẹ thấy yên yên trong dạ. |
* Từ tham khảo:
- con rối
- con rô cũng tiếc, con giếc cũng muốn
- con rồng cháu tiên
- con rơi
- con ruồi bay qua cũng biết con đực con cái
- con ruồi đậu mép không biết đuổi