con riêng | dt. Con của chồng hay của vợ (với người vợ hoặc chồng trước). |
con riêng | dt Con của vợ đẻ với người chồng trước hay con của chồng sinh với người vợ trước: Ông ấy coi người con riêng của vợ như con của mình. |
con riêng | dt. Con đẻ riêng ngoài hôn nhân. |
con riêng | d. Con của vợ đẻ với người chồng trước hay con của người chồng sinh với người vợ trước. |
Bà Tuân hãnh diện ngồi xếp chân bằng tròn chiếm gần hết một góc sập , chung quanh bà ngổn ngang nào khăn mùi soa , ống nhổ , hộp trầu ccon riêngcủa bà. |
Nó không là con riêng của nàng nữa , mà là của chung gia đình nhà chồng , mới ra đời đã thấy người ta lôi kéo đi , lôi kéo về với cái đời cũ , nàng biết trước rằng không sao ngăn ngừa được. |
Bà phán đánh trống lảng , hỏi bà đốc : Có ăn không thì bốc , chứ ? Rồi sau một hồi lâu suy nghĩ và có lẽ đoán biết rằng ở Ninh Giang không còn ai lạ gì tình cảnh nhà mình , tự nhiên bà phán phân trần kể lể với ông phủ , bà phủ : Thưa quan lớn , bà lớn , chả nói giấu gì quan lớn , bà lớn , cháu Hồng là con riêng ông phán nhà tôi đấy ạ , nhưng tôi thương yêu cháu chẳng khác con đẻ , vì tôi nuôi cháu từ ngày cháu mới lên ba. |
Nhưng ông phán có thương yêu con riêng đâu cho cam. |
BK Anh kia có vợ con rồi , Sao anh còn ước hoa hồi cầm tay ? Hoa hồi vừa đắng vừa gây Vừa mặn như muối , vừa cay như gừng Anh đã có vợ con riêng Như bông hoa riềng nửa đắng nửa cay Anh đã có vợ cầm tay Anh còn tơ tưởng chốn này làm chi ? Anh đã có vợ sau lưng , Có con trước mặt anh , đừng chơi hoa. |
Bính luống cuống : Cả mấy đứa con riêng của bà ấy cũng sang chứ ? Phải ! Tất cả mấy mẹ con. |
* Từ tham khảo:
- con rô cũng tiếc, con giếc cũng muốn
- con rồng cháu tiên
- con rơi
- con ruồi bay qua cũng biết con đực con cái
- con ruồi đậu mép không biết đuổi
- con ruồi đậu mép không muốn đuổi