con rối | dt. 1. Hình mẫu hay vật dùng trong sân khấu múa rối: sáng tạo ra các loại con rối khác nhau. 2. Kẻ hành động theo sự sai khiến, giật giây của kẻ khác, làm trò cười cho thiên hạ: làm con rối trên chính trường. |
con rối | dt 1. Hình người hay giống vật mà người ta cho cử động trong trò múa rối: Trẻ em rất thích những con rối đóng kịch 2. Người hoạt động theo sự điều khiển của một người khác: Hắn chỉ là một con rối do thực dân giật dây. |
con rối | d. 1. Hình người hay giống vật bằng gỗ hay bằng giấy, cử động bằng tay của một người nấp sau một tấm màn và đóng một vai kịch. 2. Người hoạt động lăng xăng, hoàn toàn theo sự điều khiển của kẻ khác: Chúng thuê một bọn con rối đi cổ động bầu tổng thống. |
Một lát sau , hai vợ chồng bác Nhiêu hớn hở xách bu gà và buồng chuối ra về , chị Sen vui vẻ theo sau , vừa đi vừa mừng con rối rít. |
Bây giờ bà như con rối sau cuộc diễn trò , nằm bất động vô tình giữa mớ dây nhợ rối rắm đã trở thành vô dụng. |
Sài còn nhận biết điều đó nhưng khắp người anh cũng như tê dại , choáng váng , mặt mũi hốc hác , mếu máo , anh như một con rối , chạy ra chạy vào theo lời sai bảo quát mắng , gắt gỏng của bất cứ ai để làm bất cứ việc gì mà anh cũng không biết sẽ để làm gì. |
Chủ quán là một ông già lùn tịt , lật bật như con rối , từ sau bếp chạy ra , vác một gộc cây đặt xuống cạnh bàn rượu , giọng lăng xăng : Mời ông khách ! Mời ông ngồi xuống đây ! Mùi thịt nướng từ trong bếp bay ra khét lẹt. |
Sài còn nhận biết điều đó nhưng khắp người anh cũng như tê dại , choáng váng , mặt mũi hốc hác , mếu máo , anh như một con rối , chạy ra chạy vào theo lời sai bảo quát mắng , gắt gỏng của bất cứ ai để làm bất cứ việc gì mà anh cũng không biết sẽ để làm gì. |
Đến triều Nguyễn , Nho học như ngọn đèn cạn dầu trước gió , vua lập đội múa hát trong cung , bên ngoài hát xướng tự do nhưng thân phận con hát cũng chỉ là con rối mua vui cho thiên hạ. |
* Từ tham khảo:
- con rồng cháu tiên
- con rơi
- con ruồi bay qua cũng biết con đực con cái
- con ruồi đậu mép không biết đuổi
- con ruồi đậu mép không muốn đuổi
- con ruồi đậu nặng đầu cân