con nuôi | dt. Con người khác mình nuôi làm con; theo luật phải có duyên-cớ chính-đáng và có lợi cho đứa con, người đứng nuôi phải được sự ưng-thuận của vợ hoặc của chồng và một trong hai người phải ít nhứt trên 25 tuổi; nếu độc-thân, phải lớn hơn đứa con. |
con nuôi | dt. Con do người khác đẻ ra, xin về nuôi và được sự xác nhận của pháp luật: làm con nuôi o xin con nuôi. |
con nuôi | dt Người được nhận làm con trong gia đình: Bà cụ coi con nuôi như con đẻ. |
con nuôi | dt. Con không phải mình đẻ ra nhưng có công nuôi dưỡng. |
con nuôi | d. 1. Người được nuôi nấng và đối đãi như con đẻ. 2. Người được nhận là con. |
Gặp Tuất , con nuôi một bà mợ đang tỉa đu đủ ở đầu hiên , Loan ngồi xuống tỉa giúp. |
Việc khó là không biết bà Lục có bằng lòng không ? Vả lại con nuôi thì con nuôi , chứ ở ngoài thế nào họ cũng dị nghị. |
Sau khi gia tài khánh kiệt , chàng sống vất vơ vất vưởng , ngửa tay xin anh em quen thuộc mỗi người một ít để nuôi vợ , nuôi hai đứa con đẻ và hai đứa cháu bồ côi cha mẹ mà chàng đã nhận làm con nuôi. |
Bà ta tuổi đã già , chồng đã chết , được một đứa con gái lại lấy chồng xa , nên bà ta nghĩ ngay đến nuôi chị em Mai làm con nuôi. |
Cha mẹ nuôi con như biển hồ lai láng con nuôi cha mẹ tính tháng tính ngày. |
Con đã nhận làm con nuôi rồi ! Ông giáo không ngờ Kiên đi xa như vậy , hỏi : Con đã suy nghĩ chín chắn chưa ? Kiên mím môi một lúc , rồi đáp : Con đã gần ba mươi tuổi đầu ! Ông giáo không muốn bàn chuyện riêng của gia đình trước mặt Huệ , nhất là trong nhà một góa phụ xa lạ , nên nói sang chuyện khác : Được. |
* Từ tham khảo:
- con nưa
- con nước
- con ong cái kiến
- con ông cháu cha
- con ông cống cháu ông nghè
- con ông sấm, cháu ông sét