con ông cháu cha | dt. Nh. Con cha cháu chú. |
con ông cháu cha | Con cháu nhà có quyền thế, địa vị cao trong xã hội và thường ỉ vào thế đó để hưởng các đặc quyền đặc lợi hoặc làm bừa, làm bậy mà không bị trừng phạt: Ngày xưa con ông cháu cha mới dễ dàng được bổ làm quan. |
con ông cháu cha | ng Con nhà có quyền thế: Nó cậy là con ông cháu cha nên làm bậy. |
con ông cháu cha | dt. Con gia đình quyền-thế. |
con ông cháu cha | d. Từ cũ chỉ con nhà gia thế. |
con ông cháu cha |
|
Bình dân ta lại làm bạn với bình dân , chẳng cần phải kén chọn con ông cháu cha gì cả ; (5) nói có Sơn thần chứng giám , tôi quyết không sai lời. |
Ảnh minh họa Nguồn : Internet Và chính vì vậy , việc ngăn chặn nạn ngồi nhầm ghế trong lĩnh vực công , để các nhân tài thực sự có cơ hội cống hiến cho đất nước sẽ tạo ra bước ngoặt nói không với chủ nghĩa thân hữu và ccon ông cháu chanhức nhối bấy lâu nay trong xã hội ta. |
Tương tự người dân Hàn Quốc , Malaysia , Philippines hay Singapore cũng không thể than phiền rằng nhờ ccon ông cháu cha, lãnh đạo của họ mới lên nắm quyền. |
Tệ nạn lạm dụng quan hệ quyền lực ccon ông cháu chagây lũng đoạn hệ thống nhà nước , giúp tư lợi cá nhân , trên thực tế cũng đã luôn được nhiều triều đại trong quá khứ tìm cách hạn chế. |
Sau đó , Báo Giáo dục và Thời đại viết bài với đại ý : "Ngôi trường ấy kỳ lạ , bởi vì nó tồn tại có hơn một tháng rồi tự giải thể , ngôi trường mà nhiều học viên có xuất thân danh gia vọng tộc , ccon ông cháu chacủa thế hệ thực dân cũ , nhưng có đến hai người từng giữ chức Bộ trưởng , tám người lên đến cấp trưởng của quân đội cách mạng , nhiều liệt sỹ , tử sỹ , thương binh và trên hết , tất cả bọn họ đều là những trí thức cách mạng yêu nước. |
Vốn xuất thân là ccon ông cháu cha, bà nội là muội muội của Vương Đại phi Bắc quốc nên được đưa vào phủ Bảo Thân vương , trở thành Cách cách. |
* Từ tham khảo:
- con ông sấm, cháu ông sét
- con ông thánh cháu ông thần
- con phe
- con phì
- con quấn con dắt
- con rạ