con nước | dt. Triều nước, dòng nước chảy vô hoặc ra mỗi ngày sớm hay muộn tuỳ mặt trăng: Mỗi ngày hai con nước; Đợi con nước khuya lui ghe thì vừa. |
con nước | - tiếng quen gọi của dân chài lới để chỉ nước thủy triều lên xuống |
con nước | dt. Lần dâng lên hay rút xuống của thuỷ triều: Con nước lên xuống thất thường o ngày con nước. |
con nước | dt 1. Nước triều lên và xuống ở cửa sông: Chờ con nước lên, tàu mới vào được bến 2. Mức nước cao nhất trong một tháng: Ngày con nước, thuyền bè vào bến đông. |
con nước | dt. Dòng nước lên xuống: Con nước lên, con nước ròng. |
con nước | d. 1. Triều nước lên và xuống ở cửa sông. 2. Triều nước cao nhất trong một tháng. |
Phía bến sông xa , vài cái quán tranh mái thấp cất sát dọc con nước , người đi lại lố nhố đông đúc. |
Chèo một mạch hết con nước này thì đến thôi. |
Đẹp như thế mới là đẹp , yêu đến thế mới là yêu ! Cái đẹp của ngày tết phủ áo nhung tím , quàng khăn lụa màu , dận lên giầy nhung đen , đâu có thể so sánh được ? Ai cũng có thể bị huyễn hoặc vì vàng son , ai cũng có thể mê say nhất thời những cái lông nheo giả uốn cong lên như đào chiếu bóng , những cái vú nhân tạo bằng cao su bơm , những cái điệu bộ nhân tạo đi vắt va vắt vẻo , những mái tóc " mượn " của các mỹ viện , những mùi thơm vương giả... Nhưng rồi có một lúc người xế bóng sẽ thấy rằng cái đẹp của quê hương ta là cái đẹp của cỏ biếc , xoan đào , hương thơm của ta là hương thơm của cau xanh , lúa vàng chứ đâu phải cái đẹp của con mắt xếch vẽ xanh , của tấm mini mời mọc " tí ti thôi nhé' ;' ;' ;' ; , của đôi môi tô theo kiểu Mỹ trông như môi người chết trôi ; mà cũng đâu có phải là hương thơm của dầu thơm " Santalia " , " Kiss Me " hoà với hơi người tạo thành một mùi thú vật đangcon nướcnước ". |
Ngọn đèn đỏ bên mạn trái tàu giữa lượt kính dày càng mờ , thấp thoáng chiếu những tia sáng ủ rũ lên rặng tre xanh thẫm mỗi khi tàu đè con nước , hoặc tránh những bãi , chạy gần bờ. |
Ăn cơm trưa xong , Bính lại chờ... Rồi chiều... rồi tối... Lúc ấy tàu Nam Hải nhân con nước lên lần ra khỏi bãi , kéo một hồi còi dài đoạn mở thêm tốc lực máy chạy. |
Bên bãi đất kia là con nước chảy. |
* Từ tham khảo:
- con ông cháu cha
- con ông cống cháu ông nghè
- con ông sấm, cháu ông sét
- con ông thánh cháu ông thần
- con phe
- con phì