con ong cái kiến | 1. Người siêng năng, cần mẫn, chịu khó, ví như con ong chuyên cần tìm mật, xây tổ: Cậu bé chẳng khác gì con ong, cái kiến, suốt ngày chăm chú vào sách vở, chăm chỉ cần mẫn học hành. 2. Người thấp kém hèn mọn, không biết kêu ca, van nài ai được: Mình thuộc loại con ong, cái kiến của xã hội thì nói ai nghe. |
con ong cái kiến | ng Người ở địa vị thấp hèn trong xã hội: Kẻo khi sấm sét bất kì, con ong cái kiến kêu gì được oan (K). |
con ong cái kiến | d. Phận hèn mọn nhỏ yếu: Con ong cái kiến kêu gì được oan (K). |
con ong cái kiến |
|
Nếu có lúc nào thấy mỏi , ô hay , không hiểu tại sao chỉ vào một cái cầu , uống một chén nước lão mai lại thấy khoẻ ngay , còn cơm ăn ở một cái quán trên đỉnh cao thổi bằng gạo đỏ với một miếng cá kho tương và một bát canh cà chua nấu với đậu phụ rán vàng , tại sao lại ngon lạ ngon lung thế nhỉ ! Có lẽ vợ chồng từ khi ăn ở với nhau chưa bao giờ được ăn một bữa cơm kì diệu , mê ly đến thế ! Nâng một chén nước lên miệng uống , rồi nhìn xuống chân núi , bao nhiêu ruộng rẫy bé như thể là bàn tay trẻ con , người đi kẻ lại nhỏ nhucon ong cái kiến'n. |
* Từ tham khảo:
- con ông cống cháu ông nghè
- con ông sấm, cháu ông sét
- con ông thánh cháu ông thần
- con phe
- con phì
- con quấn con dắt