con nợ | dt. Người vay nợ, người mắc nợ, xét trong quan hệ với chủ nợ: Các con nợ đều dây dưa, không chịu trả nợ. |
con nợ | dt Người mắc nợ: Ngày xưa, những con nợ thường bị nặc nô đến quấy rầy. |
Nhà nợ nần , bởi nuôi chúng tôi ba phương bốn hướng sống , nên bà là con nợ , vay giựt gạo khắp làng. |
Nhiều người không giải quyết nổi các khúc mắc trong gia đình thì lại quay ra tin là , con cái là con nợ của mình kiếp trước , kiếp này đến đòi nợ. |
Tuy nhiên , ngoài sự tiện dụng mọi lúc , mọi nơi , thẻ tín dụng dễ kéo theo nhiều rắc rối cho khách hàng , thậm chí biến họ thành ccon nợnếu không biết cách sử dụng hợp lý. |
Không nên tự nhiên nổi giận , vì không phải ai cũng là ccon nợbạn. |
Bên cạnh đó , ông Minh cho biết thêm tại Đà Nẵng có một số trường hợp cá nhân , tổ chức gửi đơn đến tòa án để xử lý nợ xấu nhưng không được thụ lý , các ccon nợcó điều kiện chây ì. Ông Minh cũng lưu ý nghị quyết chỉ cho phép xử lý nợ xấu phát sinh trước ngày 15 8 , các NH cũng cần nghiêm túc cho vay vì nợ xấu phát sinh sau thời điểm này không "có cửa" thuận lợi nữa. |
Theo báo cáo tài chính của Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV) , hãng hàng không Air Mekong là một trong 19 ccon nợkhó đòi với tổng số tiền nợ gần 26 tỉ đồng , phát sinh từ hợp đồng cung cấp dịch vụ cất/hạ cánh , bãi đỗ Tương tự , hãng hàng không của nhạc sĩ Hà Dũng cũng đang để lại món nợ xấu 30 tỉ đồng cho công ty nhiên liệu Skypec. |
* Từ tham khảo:
- con nuôi
- con nuôi cha không bằng bà nuôi ông
- con nưa
- con nước
- con ong cái kiến
- con ông cháu cha