con giống | dt. 1. Hình các con vật, nặn bằng bột pha màu, dùng làm trò chơi cho con trẻ: nặn các con giống. 2. Hình các con vật được thêu đan, trang trí trên vải vóc, quần áo: vải thêu các con giống. 3. Cây nhỏ dùng làm giống: mua ít con giống su hào. |
con giống | dt 1. Đồ chơi khâu hoặc nặn thành hình các con vật: Tết trung thu, mua con giống bằng bột ngũ sắc cho con chơi 2. Cây nhỏ hay con vật dùng làm giống: Muốn phát triển sinh sản, cần có những con giống tốt. |
con giống | d. Đồ chơi nặn hình các con vật bằng bột cho trẻ con trong dịp trung thu. |
Mỗi khi cô bé quay lại phía bên này , tôi lại nhận thấy hai người hai mẹ con giống nhau quá ; cũng cái khuôn mặt trái soan , cũng mớ tóc vàng , và nhất là đôi con mắt to , đưa chậm chạp , lúc nào cũng như nhìn ra ngoài xa. |
Ai muốn cỗ to hơn thì treo ở trên một cái đèn kéo quân , dưới đặt rất nhiều ghế , và trên mỗi ghế để một thứ đồ chơi như đàn lợn làm bằng catông , cô tiên đánh đàn , cái đầu sư tử và các thứ bánh trái như bánh dẻo , bánh nướng , bánh đậu xanh , bánh chữ , bánh Tô Châu ; nhưng có một nguyên tắc không ai được phép quên ; cái bánh dẻo to nhất phải bày ở giữa , trên một cái kỷ kê ở trước án thư , và nhớ đặt lên đó một con thach sùng bằng bột ; còn các con giống khác như kỳ lân , con phượng , trái đào , quả chuối , cành hoa… muốn đặt đâu cũng được. |
Đi hết Hàng Thiếc xem những cái tàu bay tàu thuỷ , lại rẽ Hàng Mã xem con giống quay xuống Hàng Gai xem đèn và sư tử , rồi lại quành ra Hàng Trống để đứng ngắm nghĩa xem nên về nhà xin tiền để mua cái trống nào , tôi oán ức bố mẹ bắt phải lên giường đi ngủ. |
Những hàng rau , hàng cá , hàng tôm , hàng dao , kéo , hàng con giống con má. |
Thị cẩn thật sờ vào con giống của ông chủ. |
Thị nắm tay vào con giống và nín thở để nghe ngóng , như cái cách thầy lang bắt mạch cho con bệnh. |
* Từ tham khảo:
- con giun xéo lắm cũng quằn
- con giữ cha, gà giữ ổ
- con hát
- con hay mách, mẹ sạch đầu
- con heo
- con hiền dâu thảo