con giun xéo lắm cũng quằn | Dù ởđịa vị thấp kém, dù là kẻ hèn yếu nhưng bị chà đạp, áp bức quá thì cũng phải phản ứng lại. |
con giun xéo lắm cũng quằn | ng Dù yếu hèn, nhưng nếu bị đè nén quá cũng phải vùng lên chống lại: Bọn đế quốc đã phải rút bài học là con giun xéo lắm cũng quằn, không phải chúng giữ mãi được thuộc địa đâu. |
Vào trường hợp ấy , trước sự thử thách ấy , cái tiếng vâng ấy đủ tả rõ một cái tâm trạng của một người nhút nhát , đã đến lúc muốn liều mạng , của hạng con giun xéo lắm cũng quằn. |
con giun xéo lắm cũng quằn, ai ngờ được chàng trung phong thân thiện có nụ cười tỏa nắng như Esho lại phải lãnh một lỗi phản tinh thần thể thao sau cú húc thẳng vào người số 11 Wong Yi Hou của đội bạn. |
* Từ tham khảo:
- con hát
- con hay mách, mẹ sạch đầu
- con heo
- con hiền dâu thảo
- con hiền tại mẹ
- con hoang