con hát | dt. Đào kép, nghệ-sĩ, người sống về nghề hát-xướng. |
con hát | dt. Người chuyên nghề đàn hát, theo cách gọi khinh thị trước đây: phường con hát. |
con hát | dt Người làm nghề ca xướng trong xã hội cũ: Trong xã hội ngày nay các ca sĩ được coi trọng, không ai được gọi họ là con hát nữa. |
con hát | dt. Đào hát (có ý khinh) |
con hát | d. Người làm nghề xướng ca trong xã hội cũ. |
Phiên chợ cưới… Phiên chợ cưới… Ờ phải rồi , nhớ lại lúc vợ chồng chưa lấy nhau , người chồng rộng cẳng thường vẫn bỏ nhà đi ăn tết lang thang , có khi ở nhcon hátát đàn , có khi ở một vùng quê , lại cũng có khi ở một vùng sơn cước. |
Thì ra Thúy Kiều là một người có thực , nhưng theo sự ghi chép của Mao Khôn , thoạt vào đầu Thúy Kiều đã là con hát , sau lấy Từ Hải , được Hồ Tôn Hiến dụ hàng , đến khi nàng nhảy xuống sông Tiền Đường là hết chuyện. |
Khăn xô , tóc bù rối nhưng lại mặc áo hồng của con hát nhà quan , cũ bạc có vết xoạc rách. |
Nhận ra là một người con hát cũ trong dinh của Nguyễn Ức , em ông , ông hỏi : Chị Hương đấy hả? Khăn ai thế? Bẩm ông lớn , khăn chồng con ạ. |
Nhưng mẹ chồng con không bằng lòng cho con là nhà trò con hát , bắt chồng con phải rẫy. |
Nguyễn Huỳnh Đức vỗ đùi như chợt nghĩ ra : Ngài vừa nói mụ đó trước là con hát phải không? Vâng. |
* Từ tham khảo:
- con heo
- con hiền dâu thảo
- con hiền tại mẹ
- con hoang
- con học thóc vay
- con hồng cháu lạc