con giai | dt. Con trai. |
con giai | dt x. Con trai. |
con giai | d. Nh. Con trai. |
Bà cẩn thận như thế là vì đã hai bữa cơm liền , bữa nào trong bát rau luộc cũng có sâu , và Khải , con giai bà , đã phải phàn nàn làm bà đến khó chịu. |
Từ ngày mẹ chết cả gia đình chỉ có hai vợ chồng với một đứa con giai. |
Nhiều người lấy vợ lẽ cho chồng là vì không có con giai để nối dõi. |
Nhưng người vợ lẽ ở vào cảnh đó mà may mắn có chút con giai còn được chồng chiều chuộng đôi chút , và vợ cả cũng không khinh rẻ lắm. |
Trác hiểu rằng đứa con giai của nàng không thể là một cái dây ràng buộc được nàng với mọi người trong gia đình nhà chồng. |
Ai lại con giai mà mới đi một quãng đường đã thở hồng hộc. |
* Từ tham khảo:
- con giống
- con giống cha, đầy tớ giống chủ nhà
- con giun xéo lắm cũng quằn
- con giữ cha, gà giữ ổ
- con hát
- con hay mách, mẹ sạch đầu