cọ dầu | dt. Cây trồng chủ yếu để làm cảnh, mọc đơn độc, cao 5-15m, thân thẳng đứng, có nhiều gai, lá to mọc tập trung ở đầu thân, dạng lông chim, màu lục bóng, mềm, cụm hoa dày đặc, hoa quả thường ở sâu trong bẹ lá già áp sát thân, quả hình trứng, vàng hay đỏ, vỏ ngoài bóng nhẵn, vỏ quả giữa nhiều sợi và có dầu, nhân chứa nhiều dầu, ăn được. |
cọ dầu | dt (thực) Loài cây cọ mà quả có thể ép lấy dầu: Nước Ma-lai-xi-a trồng nhiều cọ dầu. |
Sau khi bán mảng mía đường , một phần các dự án thủy điện tại Lào , thoái vốn khỏi mảng khoáng sản ; có lẽ những mảng kinh doanh để bầu Đức trông chờ sẽ vực dậy con tàu HAGL trong tương lai đến từ cao su , ccọ dầu, bán bò và các dự án bất động sản tại Myanmar... Bầu Đức sẽ vực dậy HAGL từ mảng kinh doanh gì vẫn là dấu chấm hỏi với giới đầu tư (Ảnh : IT) Với cao su , HAGL đang sở hữu 38.428 ha , trong đó 22.177 ha tại Lào , 2.394 ha tại Việt Nam và 13.857 ha tại Campuchia. |
Ở mảng ccọ dầu, HAGL đã trồng thử nghiệm cây cọ dầu từ năm 2012 với diện tích ban đầu 4.000 ha. |
Công ty hiện đang hoạt động với 4 ngành nghề chính : trồng và chế biến các sản phẩm từ Cao su và Ccọ dầu, Chăn nuôi bò thịt và tham gia dự án trồng cây ăn quả tại Việt Nam , Lào và Campuchia. |
* Từ tham khảo:
- cọ phiên
- cọ sẻ
- cọ xát
- cóc
- cóc
- cóc ba năm lại quay đầu về núi