chuệch choạc | tt. Không đồng đều và không ăn khớp với nhau: Buổi tập còn chuệch choạc o phối hợp chuệch choạc. |
chuệch choạc | tt, trgt Không ăn khớp, không có trật tự: Hàng ngũ chuệch choạc; Xếp hàng chuệch choạc. |
Quân đã ít , đi đứng chuệch choạc , quần áo xốc xếch , diễu binh nhiều khi không lợi mà còn có hại. |
Cả ngày hai vợ chồng với cô con gái còn mỗi bữa cơm tối thôi cũng chuệch choạc. |
Tuy nhiên , khi không có Zidane , ĐT Pháp đã chơi cchuệch choạctại vòng loại World Cup 2006. |
* Từ tham khảo:
- chuệch choạng
- chui
- chui chút
- chui đầu vào thòng lọng
- chui đầu vào tròng
- chui luồn