chõm | tt. Thon, túm lại phía dưới: Chén lõm lòng, ghe chõm lườn. |
chõm | đgt. Chiếm đoạt, lấy không: Công sức làm bao ngày đã bị bọn gian chõm đi trong chốc lát. |
chõm | tt. Nhỏ, dài, choắt lại: mặt chõm. |
chõm | tt Nói mặt nhỏ và dài của một số động vật: Lợn đực chuộng phê, lợn sề chuộng chõm (tng). |
chõm | tt. Thót, dài: Lợn đực chuộng phê, lợn sề chuộng chõm. |
chõm | t. Nói mặt nhỏ và dài: Lợn chõm. |
chõm | Thót: Mặt chõm, lợn chõm. Văn-liệu: Lợn đực chuộng phê, lợn sề chuộng chõm. |
Ngay như gốc me cạnh nhà ông , hay chõm Hòn , hay bờ bãi , mà nhất là những con người ông yêu mến ông đều không trông thấy. |
* Từ tham khảo:
- chỏm lỏm
- chon chỏn
- chon chót
- chon von
- chon hỏn
- chỏn lỏn