chon chót | tt. Tươi chói của màu đỏ: Đỏ chon-chót. |
chon chót | pht. (Đỏ) ởmức độ rất cao, với sắc không dịu, gây cảm giác chói: Môi son đỏ chon chót o Những quả hồng chín đỏ chon chót. |
chon chót | tt, trgt Đỏ và đẹp: Song đã cậy má đào chon chót (CgO); Đỏ chon chót. |
chon chót | tt. (Đỏ) Tươi: Môi đỏ chon-chót. |
chon chót | ph. Nói màu đỏ tươi: Môi đỏ chon chót. |
chon chót | Sắc đỏ tươi: Hoa đỏ chon-chót, môi đỏ chon-chót. |
Trắng hồng mịn màng , môi đỏ chon chót và hàm răng hạt lựu đều tăm tắp… Tôi rướn mình , vươn tay lấy lá thư trên mặt bàn. |
* Từ tham khảo:
- chon hỏn
- chỏn lỏn
- chọn
- chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở
- chọn canh kén cá
- chọn đá thử vàng