chon von | tt. Chênh-vênh, cao mà không được đồ-sộ: Ngó lên chót-vót chon-von. |
chon von | tt. Ở thế chơ vơ và ngất ngưởng trên cao: đỉnh núi chon von o Trùm mây mờ mịt, ngất trời chon von (Nhị độ mai). |
chon von | tt, trgt Cao và chơ vơ: Một cây tùng mọc chon von trên ngọn núi (NgKhải). |
chon von | tt. Cao và cheo-leo. |
chon von | t. Cao và chơ vơ: Ngọn núi chon von. |
chon von | Cao và cheo-leo: Đứng chon-von trên mỏm đá. |
Ông hụt hẫng như bị rơi vào một khoảng sâu , hay chờm ngợp vì không quen với những đỉnh chon von cô độc. |
Núi phơi xanh chừ bình phong sương sớm , Ruộng trải biếc chừ gối thác chon von. |
Đứng chon von ở sau thuyền , người đàn bà hai tay khiến hai mái chèo một cách uyển chuyển mềm mại. |
* Từ tham khảo:
- chỏn lỏn
- chọn
- chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở
- chọn canh kén cá
- chọn đá thử vàng
- chọn gỗ bổ mực