chói chang | tt. Có độ sáng mạnh toả rộng, thường kèm theo nhiệt, gây cảm giác loá mắt nóng bức: ánh nắng chói chang o những trưa hè chói chang. |
chói chang | tt, trgt Sáng quá: Giữa một đường thênh thang, chói chang ánh sáng (NgTuân). |
chói chang | t. 1. Nói trời nắng lắm: Nắng tháng Sáu chói chang. 2. Rõ ràng, không thể chối cãi: Sự thật chói chang. |
Mặt trời chói chang chiếu thẳng vào đôi mắt dại khờ của bà. |
Mũi giáo sáng quắc phản chiếu ánh mặt trời chói chang. |
Sài nhìn họ như nhìn vào ánh nắng mặt trời , vừa rực rỡ lấp lá vừa chói chang phải tìm cách quay đi. |
Trời oi quá ! Chiều rồi mà nắng vẫn chói chang. |
Này thanh niên ơi , đứng lên đáp lời sông núi... Trong dêm dài mù mịt tầm tã giọt mưa rơi , hay giữa ngày nắng chói chang dưới ánh mặt trời nóng như thiêu như đốt ở khắp góc phố , bờ sông , ngõ hẻm , bãi chợ , đầu cầu trong những khu vườn ngoại Ô lan dài đến tận ruộng đồng và các xóm làng xa , tiếng hát cứ bồng lên như sóng , âm vang chưa dứt đầu này đã nghe nổi. |
Ở đây , từ tháng một , trời nắchói changang , làm cho đôi mắt mờ , đầu nhức , lúc nào người đàn ông cũng được " rửa mắt " bằng những cái vai đẹp hớ hênh , những cái lườn hây hây , hồng hồng , hay những cặp đùi mờ mờ nửa trắng nửa đen , thành thử ra... hết , không có gì mà " cảm " nữa , ví có gió xuân thì cũng khó mà làm cho hồ ao chuyển mình được. |
* Từ tham khảo:
- chói lói
- chói lọi
- chọi
- chọi
- chom chỏm
- chòm