chói lói | trt. Chát-chúa, vang-động, cách la to và kéo dài: Bị cướp khảo của, la chói-lói; Đau quá, la chói-lói. |
chói lói | Nh. Chói lọi. |
chói lói | tt Sáng quá: Buổi trưa, ánh sáng mặt trời chói lói. |
chói lói | t. Sáng quá. |
chói lói | Sáng rực: Mặt trời chói-lói. Nghĩa bóng: câu văn rất hay: Văn hay chói-lói. |
Này , lớp lớp người đi ánh sao tưng bừng chói lói lòng ta. |
Chị lắng tai nghe thấy giữa những loạt súng nổ , dậy lên tiếng la chói lói ,. |
Tên thiếu tá và lũ biệt kích mới ló ra tới đường đất thì nghe bên kia ngã quẹo vang lên tiếng thét chói lói của phụ nữ. |
Chiếc cặp to đùng rơi đánh bộp một cái lên bàn chân Bảnh Trai ngồi phía trong khiến thằng này la chói lói : Ối , gãy giò tôi rồi ! Ria Mép nhô đầu lên , gầm gừ : Bà này , điên hả? Tóc Ngắn cười hì hì : Ai mà thèm điên ! Cho mình lên với ! Cái gì? Ria Mép trợn mắt Bạn định đi cùng tụi này về nhà Tóc Bím? Tóc Ngắn dậm chân bình bịch : Còn hỏi nữa ! Mở cửa ra đi ! Tóc Ngắn nhà gần xịt thì thế , trong khi thằng Răng Chuột nhà ở tít dưới Bến xe Bình Triệu lại từ chối về chung. |
Chuồn Chuồn ớt rực rỡ trong bộ áo quần đỏ chót giữa ngày hè chói lói , đi đằng xa đã thấy. |
* Từ tham khảo:
- chọi
- chọi
- chom chỏm
- chòm
- chòm
- chòm hõm