chép chép | đt. Chép miệng nhiều lần // dt. (động): X. Chem-chép. |
chép chép | dt. Loài sò nhỏ, vỏ mỏng, thường dùng để nung làm vôi. |
chép chép | Loài sò nhỏ, vỏ mỏng, người ta nung làm vôi (P. Của). |
Không phải dễ đâu nghe ông ! Anh Tám Chấn cười cười : Thì tôi có nói là dễ đâu ! Hai Thép đưa chun trà lên tợp một hớp rất kêu , chép chép miệng : Tôi đợi ông xuống đặng hỏi ý kiến ông về mấy khoản , giả tỷ như cái khoản... Anh Tám Chấn vội giơ tay khoát khoát : Thôi , uống nước đi , rồi ở đây ăn cơm với tụi tôi. |
Và mỗi lần thấy ông vừa thở phì phì , vừa bước những bước nặng nề đi lại trong phòng để ngẫm nghĩ , rồi thỉnh thoảng lại quay vào bàn ghi ghi chép chép , rồi hào hứng cười thầm như tự thưởng cho những ý nghĩ hóm hỉnh của mình thì chúng tôi chỉ còn có cách bảo nhau rằng hẳn ngày xưa , một ông đồ già lọ mọ lục lại đống bồ cũ , lấy ra mấy thỏi mực , mấy tờ giấy hồng điều , thử lại vài cây bút mốc meo bấy lâu xếp xó trước khi ra phố bò toài trên chiếu viết thuê các loại câu đối tết , chắc cũng có cái vẻ mải miết tương tự. |
Cũng nhanh nhẹn không kém , cô hàng cá ngả thớt ra tấm nilon trải sẵn rồi gọi lớn : Tũn ơi , chị có khách nè em ! Không nghe tiếng thằng bé , cô hàng cá chép chép miệng : Rõ khổ ! Từ sáng đến giờ không có khách , nước bán không ai mua. |
Nghe ông Thưởng kể sự tình , Bí thư Nhiên giở sổ ra ghi ghi cchép chépđến tận 11 giờ khuya. |
Thế mà mấy ông báo Tây này cứ quây lấy chăm chú hỏi chăm chú ghi ghi cchép chép. |
Cái bóng cao nghều tay chân múa may loạn xạ , miệng kêu cchép chépđến quái gở. |
* Từ tham khảo:
- chép miệng chép môi
- chép miệng thở dài
- chẹp bẹp
- chétl
- chét
- chét