chét | dt. C/g. Chép, cái xuồng nhỏ dùng giẫy cỏ, xới đất. // đt. Niền, ràng, buộc dây vòng quanh cho chắc: Chét cái thùng. |
chét | dt. (động): Giống cá nước ngọt, mình dài hơi giẹp, thịt chắc và ngon. |
chét | Nh. chen2. |
chét | đgt. Dắt vào kẽ hở cho chặt, cho chắc: chét vào đó hòn đá nho nhỏ. |
chét | dt. Dao lớn để chặt cây, củi: vác chét vô rừng. |
chét | dt x. Bọ Chét. |
chét | dt Lượng vừa nắm trong bàn tay: Một chét lúa. |
chét | tt Nói cây lúa mọc từ gốc rạ sau vụ gặt: Lúa chét. |
chét | đgt 1. Quấn đai chặt chung quanh: Chét cái thùng gỗ bằng đai tre 2. Làm hẹp ống tay áo lại: Tay áo chét theo kiểu nhà võ (NgHTưởng). |
chét | dt. Bọ nhỏ thường ở trong lông chó. // Bọ chét. Cng. |
chét | đt. Đánh đai cho chặt. |
chét | d. X. Bọ chét. |
chét | (đph). d. Thuổng con lưỡi nhỏ để xắn đất. |
chét | d. Lượng vừa nắm trong một bàn tay: Một chét cỏ. |
chét | đg. Quấn đai chặt chung quanh một vật như chậu, thùng, chum... cho chắc: Chét cái thùng gỗ bằng đai tre. |
chét | (đph). đg. Xen vào: Đã ngồi chật nứt, còn chét vào làm gì !. |
chét | t. Nói cây lúa mọc ở gốc rạ ra sau vụ gặt: Lúa chét. |
chét | Đánh đai cho chặt cho chắc: Chét thùng, chét chum. |
chét | (bọ) Tên một loài trùng rất nhỏ: Bọ chét. Bọ chét tức là bọ chó. |
Trông bây giờ anh khác hẳn trước kia , nhớn hơn nhiều... Rồi nàng chúm chím đôi môi đỏ : Mà từ độ ấy đến bây giờ , làm gì anh chẳng nhớn...thưa anh , hai cụ nhà ta vẫn được mạnh giỏi đấy chứ ? Đã chót thì phải chét , Hiệp ngập ngừng trả lời : Vâng cám ơn cô , thầy mẹ tôi vẫn được bình thường... Hiệp hơi lo , chỉ sợ cô ta biết là nhầm không phải , thì thật là bẽn. |
Có nước nào chịu đựng chiến tranh và chét chóc nhiều đến như nước Việt Nam không ? Oan hồn , ma quỷ hằng hà sa số , nhưng chính mắt người thì có mấy ai thấy chúng đâu , hay chỉ thấy toàn người – mà những người đẹp như tiên , thơm như mít , mỗi ngày nghĩ ra được thêm thú vui kỳ quái để tiêu khiển trong tiếngnhạc “sốt gơn” huyền ảo. |
Vậy chỉ nên áp giải vào ngục Cửu U lấy dây da chét lấy đầu , lấy dùi lửa đóng vào chân , chim cắt mổ vào ngực , rắn độc cắn vào bụng , trầm luân kiếp kiếp , không bao giờ được ra khỏi. |
Công nhân đang cchétlại quanh các viên đá ốp bị bong tróc. |
Mỗi lần quản lí báo tên để book show cũng bị từ chối thẳng thừng chỉ vì 2 chữ Linh Ka mà mày dùng để bôi trâu cchétchó đó ! |
Đây là những gì Vann viết lại : "Người ta phải thâm nhập vào hệ thống cống rãnh tối tăm , chật chội , đi xuyên qua rác thải của con người ở nhiều hình thức phân hủy và săn lùng loài động vật hoang dã khá hung dữ , có thể bao gồm cả bọ cchétmang bệnh dịch hạch hay các loại bệnh truyền nhiễm khác. |
* Từ tham khảo:
- chẹt
- chẹt bẹt
- chẹt họng há miệng
- chẹt tay há miệng
- chê
- chê bai