chẻo | trt. Cách ăn-nói khô-ngoan nhanh-nhẹn: Ăn-nói chẻo. |
chẻo | I. dt. Thức ăn nấu bằng bột gạo rang với thịt, sánh đặc, dẻo quẹo, thường dùng làm thức dự trữ, khi đi xa nhà: nấu chẻo. II. tt. Dẻo, khôn ngoan, tinh nhanh trong cách ăn nói: ông ấy ăn nói chẻo lắm. |
chẻo | trgt Tả cách nói năng khéo léo, ngọt ngào: Người phụ nữ đó ăn nói chẻo lắm. |
chẻo | ph. t. Ngọt ngào, khéo léo trong cách nói năng: Ăn nói chẻo. |
chẻo | Ăn nói khôn ngoan nhanh-nhẹn: Người ấy ăn nói chẻo lắm. |
Báo VnExpress cũng thông tin thêm , trám được chế biến thành nhiều món ăn như trám om chấm cchẻo, trám muối , trám kho thịt ba chỉ , xôi trám , trám ngâm tương... ăn bùi , thơm mà không bị ngậy. |
* Từ tham khảo:
- chẻo mép
- chẽo chẹt
- chéo
- chéo áo
- chéo cánh sẻ
- chéo chéo