chéo áo | - dt. Mảnh vải hình tam giác, làm thành góc dưới của vạt áo kiểu cũ. |
chéo áo | dt. Mảnh vải hình tam giác, làm thành góc dưới của vạt áo kiểu cũ. |
chéo áo | dt Mảnh vải hình tam giác ở phía dưới tà áo may theo kiểu cũ: áo vét-tông không có chéo áo. |
chéo áo | d. Miếng vải con ở phía dưới tà áo may kiểu ta. |
Ai đi bờ đắp một mình Phất phơ chéo áo giống hình phu quân. |
BK Ai đi bờ đỗ một mình Phất phơ chéo áo giống hình phu quân. |
Ai đi bờ đập một mình Phất phơ chéo áo giống hình phu quân Ai đi bờ đỗ một mình Phất phơ chéo áo giống hình lang quân Ai đi bờ đỗ một mình Cha chả là xinh ! Bận áo màu đinh Quần thao cánh kiến Tay đeo bộng giếng Lại có xuyến vàng Bịt khăn màu ngại Chân lại mang giày Anh tưởng là em thục nữ đồng trinh Hay đâu em bậu lại goá chồng Trời xui đất khiến đem lòng anh thương. |
Anh đứng cây sanh , em đứng cây đa Nước mắt nhỏ sa , khăn sô sa anh chùi không ráo chéo áo em chấm không khô Vì dầu em có nơi mô Để anh đi thác xuống ao hồ rạng danh. |
Bàn tay hết đưa lên mũi quệt quệt lại mân mê cái chéo áo chàm. |
Ông giáo biết con nói dối , giọng đanh lại : Mày ưa ngắm cảnh giết người lắm hả ? Máu người có tanh không ? An không dám trả lời cha , cúi đầu vê chéo áo. |
* Từ tham khảo:
- chéo chéo
- chéo chét
- chéo chó
- chéo go
- chéo khăn
- chéo véo